100 Tên tiếng Trung Quốc hay nhất

Chinese xin giới thiệu 100 tên tiếng Trung hay nhất.
1 Vương (, Wáng): 7,17%
2 Vũ/Võ (, Wǔ): 0,18%
3 Vu (, Yú): 0,48%
4 Viên (, Yuán): 0,5%
5 Vi (, Wéi): 0,32%
6 Vạn (, Wàn): 0,19%
7 Uông (, Wāng): 0,36%
8 Tưởng (, Jiǎng): 0,48%
9 Từ (, Xú): 1,45%
10 Trương (, Zhāng): 6,74%
11 Trịnh (, Zhèng): 0,93%
12 Trình (, Chéng): 0,45%
13 Triệu (, Zhào): 2%
14 Trâu (, Zōu): 0,3%
15 Trần (, Chén): 4,61%
16 Tống (, Sòng): 0,7%
17 Tôn (, Sūn): 1,38%
18 Tô (, Sū): 0,46%
19 Tiêu (, Xiāo): 0,56%
20 Tiết (, Xuē): 0,26%
21 Tiền (, Qián): 0,19%
22 Thôi (, Cuī): 0,38%
23 Thiệu (, Shào): 0,2%
24 Thẩm (, Shěn): 0,41%
25 Thái/Sái (蔡, Cài): 0,53%
26 Thạch (, Shí): 0,34%
27 Tào (, Cáo): 0,6%
28 Tăng (, Zēng): 0,58%
29 Tần (, Qín): 0,29%
30 Tạ (, Xiè): 0,76%
31 Sử (, Shǐ): 0,21%
32 Quách (, Guō): 1,13%
33 Phương (, Fāng): 0,31%
34 Phùng (, Féng): 0,62%
35 Phó (, Fù): 0,4%
36 Phan (, Pān): 0,52%
37 Phạm (, Fàn): 0,36%
38 Nhâm/Nhậm (, Rén): 0,41%
39 Nguỵ (, Wèi): 0,45%
40 Ngô (, Wú): 2%
41 Nghiêm (, Yán): 0,19%
42 Mao (, Máo): 0,2%
43 Mạnh (, Mèng): 0,29%
44 Mạc (, Mò): 0,18%
45 Mã (, Mǎ): 1,29%
46 Lý (, Lǐ): 7%
47 Lưu (, Liú): 5,1%
48 Lương (, Liáng): 0,85%
49 Lục (, Lù): 0,36%
50 Lư/Lô (, Lú): 0,4%
51 Lữ/Lã (, Lǚ): 0,45%
52 Long (, Lóng): 0,21%
53 Lôi (, Léi): 0,24%
54 Liêu (, Liào): 0,37%
55 Lê (, Lí): 0,22%
56 Lâm (, Lín): 1,13%
57 Lại (, Lài): 0,18%
58 La (, Luó): 0,95%
59 Kim (, Jīn): 0,35%
60 Khương (, Jiāng): 0,39%
61 Khổng (, Kǒng): 0,17%
62 Khâu (, Qiū): 0,32%
63 Hùng (, Xióng): 0,29%
64 Hứa (, Xǔ): 0,66%
65 Hồng (, Hóng): 0,18%
66 Hoàng (, Huáng): 2,45%
67 Hồ (, Hú): 1,16%
68 Hầu (, Hóu): 0,3%
69 Hàn (, Hán): 0,61%
70 Hác (, Hǎo): 0,2%
71 Hạ (, Hè): 0,21%
72 Hạ (, Xià): 0,32%
73 Hà (, Hé): 1,06%
74 Giang (, Jiāng): 0,28%
75 Giả (, Jiǎ): 0,33%
76 Dương (, Yáng): 3,22%
77 Đường (, Táng): 0,69%
78 Dư (, Yú): 0,48%
79 Đổng (, Dǒng): 0,51%
80 Đoàn (, Duàn): 0,24%
81 Doãn (, Yǐn): 0,26%
82 Đỗ (, Dù): 0,47%
83 Đinh (, Dīng): 0,43%
84 Diêu (, Yáo): 0,4%
85 Diệp (, Yè): 0,48%
86 Điền (, Tián): 0,52%
87 Diêm (, Yán): 0,27%
88 Đào (, Táo): 0,21%
89 Đặng (, Dèng): 0,62%
90 Đàm (, Tán): 0,38%
91 Đàm (, Tán): 0,18%
92 Đái/Đới (, Dài): 0,34%
93 Cung (, Gōng): 0,2%
94 Cố (, Gù): 0,2%
95 Chung (, Zhōng): 0,4%
96 Chu (, Zhū): 1,28%
97 Chu (, Zhōu): 1,9%
98 Cao (, Gāo): 1%
99 Bành (, Péng): 0,58%
100 Bạch (, Bái): 0,28%

Xem tổng hợp các tên tiếng Trung khác tại đậy

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi

Nguồn: www.chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

.

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of

190 Góp ý
Inline Feedbacks
View all comments
Mai

Trần Thị Thanh Mai trong tiếng trung của e là gì vậy?

Thương

Tên thương trong tiếng trung là j ạ

Mã Hồng Loan

Nguyệt Thiên Dương dịch ra tiếng Trung là gì ak

Quốc

Cho hỏi tên DOPA tên tiếng trung sao vậy

tòng văn mạnh

tên Tòng Văn Mạnh dịch ra tiếng trung như nào ạ

Back to top button