Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Tôi đổi tiền nhân dân tệ

Giáo trình Hán ngữ Bài 9 Quyển 1:我换人民币 Tôi đổi tiền nhân dân tệ là một trong những bài giảng Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 sẽ cung cấp cho bạn kiến thức để bạn biết cách giao tiếp khi đi đổi tiền tại ngân hàng.

→ Xem lại Bài 8 Giáo trình Hán ngữ Quyển 1

Nội dung Giáo trình Hán ngữ Bài 9 Quyển 1

Bài học ngày hôm nay bao gồm bốn chủ điểm kiến thức:

  • Từ vựng
  • Hội thoại
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập

Từ vựng Giáo trình Hán ngữ 1 Bài 9

Học từ vựng là yếu tố nền tảng đầu tiên và rất quan trọng của việc học ngôn ngữ. Dưới đây là các từ vựng của  Bài 9 bao gồm  tổng cộng 13 từ vựng. Bạn chỉ cần nắm chắc cách viết, nghĩa của từ là có thể hiểu được 95% bài học.

Ngoài ra trung tâm Chinese còn có file Powerpoint dành cho học sinh và giáo viên. Hãy liên hệ ngay để có giáo án Powerpoint  bài 9 giúp bạn học tiếng Trung hiệu quả.

1. 下午 xiàwǔ buổi chiều

453505 Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Tôi đổi tiền nhân dân tệ 441569 Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Tôi đổi tiền nhân dân tệ

  • 下午好! Xiàwǔ hǎo!  Chào buổi chiều!
  • 下午,你去哪儿?(下午,你去哪兒?) Xiàwǔ, nǐ qù nǎ’r? Buổi chiều, bạn đi đâu vậy?
  • 下午,我去银行。(下午,我去銀行) Xiàwǔ, wǒ qù yínháng. Buổi chiều, tớ đi ngân hàng.

2. 上午 shàngwǔ buổi sáng

883997 1 Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Tôi đổi tiền nhân dân tệ441569 Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Tôi đổi tiền nhân dân tệ

  • 上午好! Shàngwǔ hǎo! Chào buổi sáng!
  • 上午,你吃什么?(上午,你吃什麼?) Shàngwǔ, nǐ chī shénme? Buổi sáng, bạn ăn gì?
  • 上午,你去哪儿?(上午,你去哪兒?) Shàngwǔ, nǐ qù nǎr?Buổi sáng, bạn đi đâu? Buổi sáng, bạn đi đâu?
  • 上午,我去学校。(上午,我去學校) Shàngwǔ, wǒ qù xuéxiào. Buổi sáng tớ đi đến trường học.

2. 图书馆 (圖書館) túshū guǎn thư viện

421877 Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Tôi đổi tiền nhân dân tệ 260949 1 Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Tôi đổi tiền nhân dân tệ 879837 Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Tôi đổi tiền nhân dân tệ

  • 图书馆很大。(圖書館很大) Túshū guǎn hěn dà. Thư viện rất to.
  • 你去图书馆吗?(你去圖書館嗎) Nǐ qù túshū guǎn ma? Bạn đi đến thư viện không?
  • 图书馆不太大。(圖書館不太大) Túshū guǎn bù tài dà. Thư viện không to lắm.
  • 图书馆很小。(圖書館很小) Túshū guǎn hěn xiǎo. Thư viện rất nhỏ.

3. yào muốn, cần

232983 Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Tôi đổi tiền nhân dân tệ

  • 我要一个面包。(我要一個麵包) Wǒ yào yīgè miànbāo. Tôi cần một cái bánh mì.
  • 你要几个?(你要幾個?) Nǐ yào jǐ gè? Bạn cần mấy cái?
  • 他要一碗鸡蛋汤。(他要一碗雞蛋湯) Tā yào yī wǎn jīdàn tāng. Tôi cần một bát canh trứng.

4. (換) huàn đổi, trả

331373 Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Tôi đổi tiền nhân dân tệ

  • 上午,我去银行换钱。(上午,我去銀行換錢) Shàngwǔ, wǒ qù yínháng huànqián. Buổi sáng, tôi đi ngân hàng đổi tiền.
  • 你换多少?(你換多少?) Nǐ huàn duōshao? Bạn đổi bao nhiêu?
  • 你换什么钱?(你換什麼錢?) Nǐ huàn shénme qián? Bạn đổi tiền gì?
  • 我换人民币。(我換人民幣) Wǒ huàn rénmínbì. Tôi đổi nhân dân tệ.

5. 小姐  xiǎojiě cô gái

363970 Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Tôi đổi tiền nhân dân tệ 114099 Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Tôi đổi tiền nhân dân tệ

  • 小姐,我想买苹果。(小姐,我想買蘋果)Xiǎojiě, wǒ xiǎng mǎi píngguǒ. Chào chị, tôi muốn mua táo.
  • 小姐,我想换钱。(小姐,我想換錢)Xiǎojiě, wǒ xiǎng huànqián. Chào cô, tôi muốn đổi tiền.

6. 营业员 (營業員) yíngyèyuán nhân viên, người bán hàng

215347 Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Tôi đổi tiền nhân dân tệ 468886 Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Tôi đổi tiền nhân dân tệ 346610 Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Tôi đổi tiền nhân dân tệ

  • 这是营业员。(這是營業員) Zhè shì yíngyèyuán.  Đây là người bán hàng.
  • 那不是营业员。(那不是營業員) Nà bùshì yíngyèyuán.  Kia không phải là người bán hàng.
  • 营业员很忙。(營業員很忙。) Yíngyèyuán hěn máng. Nhân viên rất bận.

7. 人民币 (人民幣)rénmínbì đồng nhân dân tệ (tiền của TQ),

304914 1 Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Tôi đổi tiền nhân dân tệ 963070 Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Tôi đổi tiền nhân dân tệ 712562 Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Tôi đổi tiền nhân dân tệ

  • 他想换人民币。(他想換人民幣)Tā xiǎng huàn rénmínbì. Tôi muốn đổi tiêng nhân dân tệ.
  • 他换5百人民币。(他換5百人民幣)Tā huàn 5 bǎi rénmínbì. Tôi muốn đổi 500 NDT.
  • 我有3千人民币。(我有3千人民幣)Wǒ yǒu 3 qiān rénmínbì. Tôi có 3000 NDT.

9. 人民 rénmín nhân dân

304914 1 Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Tôi đổi tiền nhân dân tệ963070 Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Tôi đổi tiền nhân dân tệ

  • 中国人民。(中國人民)Zhōngguó rénmín. Nhân dân Trung Quốc.
  • 越南人民。Yuènán rénmín. Nhân dân Việt Nam.

8. bǎi trăm

927148 Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Tôi đổi tiền nhân dân tệ

  • 一百美元 Yībǎi měiyuán 100 đô la Mỹ.
  • 三百美元 Sānbǎi měiyuán 300 đô la Mỹ.
  • 五百美元 Wǔbǎi měiyuán  500 đô la Mỹ.

9. 千 qiān nghìn

60240 Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Tôi đổi tiền nhân dân tệ

  • 我哥哥换4千人民币 (我哥哥換4千人民幣) Wǒ gēgē huàn 4 qiān rénmínbì Anh trai tôi đổi 4000 NDT.
  • 他不换8千人民币 (他不換8千人民幣)Tā bù huàn 8 qiān rénmínbì Anh ấy không đổi 8000 NDT.

10. (萬) wàn mười nghìn, vạn

275987 Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Tôi đổi tiền nhân dân tệ

  • 一万 (一萬)  Yī wàn 1 vạn
  • 两万 (两萬) Liǎng wàn 2 vạn
  • 五万 (五萬)Wǔ wàn 5 vạn
  • 九万 (九萬) Jiǔ wàn 9 vạn

11. 美元 měiyuán đô la Mỹ

573005 Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Tôi đổi tiền nhân dân tệ 611958 Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Tôi đổi tiền nhân dân tệ

  • 我换二百美元。(我換二百美元)Wǒ huàn èrbǎi měiyuán. Tôi đổi 200 Đô la Mỹ.
  • 他爸爸换六百美元。(他爸爸換六百美元)Tā bàba huàn liùbǎi měiyuán. Bố anh ấy đổi 600 Đô la Mỹ.
  • 我朋友换七百美元。(我朋友換七百美元)Wǒ péngyǒu huàn qībǎi měiyuán. Bạn tôi đổi 700 Đô la Mỹ.

12. 港币 (港幣) gǎngbì đô la Hồng Kông

746898 Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Tôi đổi tiền nhân dân tệ 712562 1 Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Tôi đổi tiền nhân dân tệ

  • 三百港币. (三百港幣) Sānbǎi gǎngbì. 300 đô là Hồng Kong.
  • 一千港币  (一千港幣)Yīqiān gǎngbì  Một nghìn đô la Hồng Kông.

13. 日元 rìyuán đồng Yên Nhật

101017 1 1 Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Tôi đổi tiền nhân dân tệ611958 Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Tôi đổi tiền nhân dân tệ

  • 六百日元  Liù bǎi rì yuán 600 yên Nhật.
  • 三百日元 sān bǎi rì yuán 300 yên Nhật.

14. 欧元 (歐元) ōuyuán đồng Euro

928706 Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Tôi đổi tiền nhân dân tệ611958 Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Tôi đổi tiền nhân dân tệ

  • 七千欧元 (七千歐元)  Qīqiān ōuyuán 7 nghìn Euro.
  • 四百欧元 (四百歐元 ) Sìbǎi ōuyuán 400 Euro.
  • 五百欧元 (五百歐元)  Wǔbǎi ōuyuán  500 Euro.

15 . děng đợi, chờ

319346 Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Tôi đổi tiền nhân dân tệ

  • 我爸爸等我。Wǒ bàba děng wǒ.  Bố tôi đợi tôi.
  • 等一下儿。(等一下兒) Děng yīxiàr. Đợi một chút
  • 我等你。Wǒ děng nǐ. Em đợi anh.

16. 一会儿 (一會兒) yīhuìr một lúc, một lát

763736 1 Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Tôi đổi tiền nhân dân tệ 697634 Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Tôi đổi tiền nhân dân tệ 661006 1 Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Tôi đổi tiền nhân dân tệ

  • 你等一会儿吧。(你等一會兒吧) Nǐ děng yīhuìr ba. Bạn đợi một chút đi.
  • 请稍等一会儿。(請稍等一會兒) Qǐng shāo děng yīhuìr. Xin hãy đợi một chút.

17. 先生 xiānshēng ông, ngà

602996 Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Tôi đổi tiền nhân dân tệ 307342 Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Tôi đổi tiền nhân dân tệ

  • 先生,您好! Xiānsheng, nín hǎo!  Chào ông!
  • 先生去了。Xiānsheng qùle. Ông ấy đi rồi.
  • 先生不在家。Xiānsheng bù zàijiā. Ông ấy không ở nhà.
  • 先生在学校呢。(先生在學校呢)Xiānsheng zài xuéxiào ne. Ông ấy đang ở trường học.

18. (數)shǔ đếm

79161 Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Tôi đổi tiền nhân dân tệ

  • 给你钱,请数一数。(給你錢,請數一數) Gěi nǐ qián, qǐng shǔ yī shǔ. Đưa chị tiền, chị đếm xem đã đủ chưa.
  • 她数钱。(她數錢) Tā shǔ qián. Cô ấy đếm tiền.

Hội thoại  Bài 9

玛丽:下午我去图书馆,你去不去?(瑪麗:下午我去圖書館,你去不去?)
Mǎlì: Xiàwǔ wǒ qù túshū guǎn, nǐ qù bù qù?
Mary: Buổi chiều tớ đi thư viện, cậu đi không?

麦克:我不去,我要去银行换钱。(麥克:我不去,我要去銀行換錢)
Màikè: Wǒ bù qù, wǒ yào qù yínháng huànqián.
Mike: Tớ không đi đâu, tớ muốn tới ngân hàng đổi tiền.

(在中国银行换钱)(在中國銀行換錢)

(Đổi tiền ở ngân hàng Trung Quốc )

麦克:小姐,我换钱。(麥克:小姐,我換錢)
Màikè: Xiǎojiě, wǒ huànqián.
Mike: Chào cô, tôi muốn đổi tiền.

营业员:你换什么钱?(營業員:你換什麼錢?)
Yíngyèyuán: Nǐ huàn shénme qián?
Nhân viên: Anh đổi tiền gì ạ?

麦克:我换人民币。(麥克:我換人民幣)
Màikè: Wǒ huàn rénmínbì.
Mike: Tôi đổi nhân dân tệ.

营业员:换多少?(營業員:換多少?)
Yíngyèyuán: Huàn duōshǎo?
Nhân viên: Đổi bao nhiêu ạ?

麦克:二百美元。(麥克:二百美元)
Màikè: Èrbǎi měiyuán.
Mike: 200 đô la Mỹ.

营业员:请等一会儿。先生,给您钱。请数数。(營業員:請等一會兒。先生,給您錢。請數數)
Yíngyèyuán: Qǐng děng yīhuǐ’r. Xiānshēng, gěi nín qián. Qǐng shǔshu.
Nhân viên: Xin đợi một lát. Tiền của anh, mời đếm lại.

麦克:对了,谢谢。(麥克:對了,謝謝)
Màikè: Duìle, xièxie.
Mike: Đúng rồi, cảm ơn.

营业员: 不客气。(營業員: 不客氣)
Yíngyèyuán: Bù kèqi.
Nhân viên: Không có gì.

→ Xem thêm video hội thoại tiếng Trung tôi cần đi đổi tiền 

Ngữ pháp  bài 9 Giáo trình Hán ngữ 1

Trong bài học  bài 9 ngày hôm nay,chúng ta sẽ học chủ điểm ngữ pháp chính đó là:

  • Cách dùng từ 一会儿 Yī huìr/  một lát
  • Cách đổi tiền trong tiếng Trung
  • Lượng từ 两 và số từ 二
  • Câu hỏi chính phản

→ Xem chi tiết cách giải thích 4 chủ điểm ngữ pháp trên của bài 9 Ngữ pháp tiếng Trung Quyển 1

Video mẫu Hội thoại bài 9 Giáo trình Hán ngữ Quyển 1

Video được thực hiện bởi các học viên đang theo học tại Chinese. Các bạn hãy cùng thực hành theo video dưới đây nhé:

File luyện viết chữ Hán Bài 9

Dưới đây là file luyện viết chữ Hán từ vựng bài 9 Hán ngữ 1 để bạn luyện viết và ghi nhớ những từ vựng mà ta đã học trong ngày hôm nay.

Luyện tập Bài 9 Hán ngữ 1

Để chúng ta nhớ bài và sử dụng thành thạo các từ vựng và cấu trúc ngữ pháp trong  Bài 9 giáo trình Hán ngữ 1 thì chúng ta cần làm nhiều bài tập. Bạn hãy làm theo các bước dưới đây để làm các bài luyện tập bài 9  Hán ngữ 1 nhé.

Bước 1: Vào link Hướng dẫn tạo tài khoản thi thử tiếng Trung Online https://chinese.edu.vn/huong-dan-thi-thu-hsk-online-tu-1-6.html

Bước 2: Vào link sau để làm đề thi  Bài 9 我换人民币 Tôi đổi tiền nhân dân tệ https://chinesetest.online/mod/quiz/view.php?id=273

Trên đây là tất cả kiến thức  Bài 9 Giáo trình Hán ngữ Quyển 1:我换人民币 Tôi đổi tiền nhân dân tệ . Hy vọng những kiến thức trên sẽ giúp ích cho bạn trong học tập và giao tiếp tiếng Trung hàng ngày. Chúc bạn tự học thành công và hiệu quả !

Ngoài ra, các bạn có thể xem tất cả series 15 bài học trong cuốn Giáo trình Hán ngữ Quyển 1.

Download tải pdf giáo trình Hán ngữ 1

Tải các [file, mp3] Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 tiếng Việt

TẠI ĐÂY

→Xem tiếp Bài 10 Giáo trình Hán ngữ Quyển 1:他住哪儿? Ông ấy sống ở đâu?

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of

1 Bình luận
Inline Feedbacks
View all comments
Nguyễn Lệ Hằng

Em muốn xin giáo án và PowerPoint của bài 9 ạ

Back to top button