Bài Học bộ thủ tiếng Trung hôm nay chúng ta sẽ học về Bộ quyết: 亅Jué là một trong những bộ thủ phổ biến, rất cần thiết cho việc học tiếng Trung và nằm trong 214 bộ thủ tiếng Trung cần phải học.
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Bộ quyết:亅Jué
- Dạng phồn thể: 亅
- Số nét: 1 nét
- Cách đọc: Jué
- Hán Việt: Quyết
- Giải nghĩa: Nét xổ có móc, bộ quyết.
- Ý nghĩa:
- Vị trí của bộ: Khá linh hoạt, có thể ở bên trên, dưới, trái, phải
Cách viết:
Một số từ đơn chứa bộ quyết:
亅 | Jué | QUYẾT |
了 | le | LIỄU |
才 | cái | TÀI |
孑 | jié | KIẾT |
予 | yǔ | DỰ |
事 | shì | SỰ |
Một số từ ghép chứa bộ quyết:
Từ Hán | Pinyin | Hán Việt | Giải Nghĩa |
了解> | Liǎojiě | LIỄU GIẢI | sự hiểu biết; sự nắm rõ |
了承> | lechéng | LIỄU THỪA | sự công nhận; sự thừa nhận |
完了> | wánliǎo | HOÀN LIỄU | sự xong xuôi; sự kết thúc; sự hoàn thành; xong xuôi; kết thúc; hoàn thành |
修了> | Xiūle | TU LIỄU | sự hoàn thành; sự kết thúc (khóa học) |
魅了> | mèile | MỴ LIỄU | sự mê hoặc; sự cuốn hút |
終了> | zhōngliǎo | CHUNG LIỄU | sự kết thúc |
満了> | mǎnle | MẪN LIỄU | sự mãn hạn; sự chấm dứt; sự kết thúc |
校了> | xiàole | HIỆU,GIÁO LIỄU | sự đã hiệu chỉnh xong; hiệu chỉnh xong; đã hiệu chỉnh |
伝送終了> | Yúnsòng zhōngliǎo | TRUYỀN TỐNG CHUNG LIỄU | sự kết thúc truyền tin |
任期満了> | rènqí mǎnle | NHIỆM KỲ MẪN LIỄU | sự mãn nhiệm |
設備完了> | shèbèi wánliǎo | THIẾT BỊ HOÀN LIỄU | lắp xong |
才色> | Cái sè | TÀI SẮC | tài sắc |
才能> | cáinéng | TÀI NĂNG | bạn lãnh;bản lĩnh;tài năng; năng khiếu |
才知> | cái zhī | TÀI TRI | trí |
才幹> | cáigàn | TÀI CÁN | tài cán |
才子> | Cáizǐ | TÀI TỬ,TÝ | tài tử; người đàn ông có tài năng; giỏi giang |
才人> | cái rén | TÀI NHÂN | tài nhân |
偉才> | wěicái | VĨ TÀI | tài năng vĩ đại; kỳ tài |
俊才> | jùncái | TUẤN TÀI | tài trí; người tài trí |
人才登用> | réncái dēngyòng | NHÂN TÀI ĐĂNG DỤNG | sự tuyển dụng tầng lớp cao cấp (cho công ty) |
鬼才> | Guǐcái | QUỶ TÀI | người có tài xuất chúng; sự thần thông quảng đại; thần đồng; tài năng |
悪才> | è cái | ÁC TÀI | Thiên tài tội ác |
天才児> | tiāncái ér | THIÊN TÀI NHI | thần đồng |
筆才> | bǐ cái | BÚT TÀI | Tài năng văn học |
天才> | tiāncái | THIÊN TÀI | hiền tài;thiên tài |
秀才> | xiùcái | TUÙ TÀI | người phi thường; người kỳ kiệu |
多才> | duōcái | ĐA TÀI | đa tài;sự đa tài; giỏi; uyên bác;toàn tài |
異才> | yìcái | DỊ TÀI | dị tài |
口才> | kǒucái | KHẨU TÀI | Lời nói thông minh |
無才能> | wú cáinéng | VÔ,MÔ TÀI NĂNG | bất tài |
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không coppy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
.