Từ vựng tiếng Trung dùng trong dịp lễ Halloween

Trung tâm tiếng Trung Chinese gửi tới các bạn chủ đề của bài học ngày hôm nay đó là các từ vựng tiếng Trung dùng trong dịp lễ Halloween.

Các bạn có biết, Halloween hay được biết đến là lễ hội ma quỷ được tổ chức vào ngày cuối cùng của tháng 10 hàng năm (ngày 31 tháng 10) dần trở thành một lễ hội phổ biến trên thế giới.

Chúng ta hãy cùng nhau khám phá một số từ vựng liên quan đến chủ đề này bằng tiếng Trung nhé

22555120 1570473266329122 1629979451127155746 n Từ vựng tiếng Trung dùng trong dịp lễ Halloween

南瓜: Bí ngô:

Loại quả này được mua rất nhiều trong ngày lễ Halloween vì mọi người sẽ dùng nó để khắc thành đèn lồng.

22528476 1570473356329113 5398857959098928537 n Từ vựng tiếng Trung dùng trong dịp lễ Halloween

: Vạc dầu, vạc nấu của mụ phù thủy

22528034 1570473262995789 5170280281031677598 n Từ vựng tiếng Trung dùng trong dịp lễ Halloween

蝙蝠: Con dơi

Nhiều người tin rằng việc nhìn thấy một con dơi trong lễ Halloween là một điềm gở. Nếu một con dơi bay xung quanh ngôi nhà của ai đó ba lần, điều đó có nghĩa là một người nào đó trong ngôi nhà sẽ chết sớm. Do đó, nhiều người cũng hóa trang thành con dơi để hù dọa người khác trong ngày này.

22552662 1570473349662447 6931726807470218314 n 1 Từ vựng tiếng Trung dùng trong dịp lễ Halloween

猫头鹰: Chim cú cũng là con vật gây ra nỗi ám ảnh trong ngày lễ Halloween.

22687574 1570473216329127 8327214068568416314 n Từ vựng tiếng Trung dùng trong dịp lễ Halloween

女巫: Mụ phù thủy là nhân vật thường được mang ra dọa trẻ em trong ngày lễ ma quỷ này.

22539737 1570473212995794 2332575466042687689 n Từ vựng tiếng Trung dùng trong dịp lễ Halloween

弗兰肯斯坦: Frankenstein, tên quái vật nổi tiếng bắt nguồn từ một cuốn tiểu thuyết giả tưởng

22528009 1570473256329123 7847327715404841082 n Từ vựng tiếng Trung dùng trong dịp lễ Halloween

僵尸: Thây ma

22552312 1570473209662461 8608189462988436120 n Từ vựng tiếng Trung dùng trong dịp lễ Halloween

头骨: Đầu lâu

22554951 1570473352995780 5746825645224371261 n Từ vựng tiếng Trung dùng trong dịp lễ Halloween

吸血鬼: Ma cà rồng

Ngoài các từ vựng này ra, các bạn có biết hoạt động phổ biến trong lễ hội Halloween là trick-or-treat (trẻ con hoá trang đến gõ cửa nhà hàng xóm để xin bánh kẹo), dự tiệc hóa trang, đốt lửa, khắc bí ngô thành jack-o’-lantern, đớp táo, các trò đùa cợt, xem phim hoặc kể chuyện kinh dị.

Danh sách từ vựng

万圣节快乐 Wànshèngjié kuàilè: Halloween vui vẻ!

1  幽灵  Yōulíng:  Hồn ma
2  南瓜 Nánguā: Bí ngô
3  墓碑 Mùbēi:  Nấm mộ
4  骷髅 Kūlóu:  Đầu lâu, bộ xương
5  教堂 Jiàotáng:  Nhà thờ
6  糖果  Tángguǒ:  Kẹo
7  蜡烛  Làzhú:  Nến
8  扫帚  Sàozhǒu: Chổi
9  蜘蛛  Zhīzhū: Con nhện
10  巫师帽  Wūshī mào:  Mũ phù thủy
11  蝙蝠 Biānfú:  Con dơi
12  黑猫  Hēi māo: Mèo đen
13  蜘蛛网  zhī zhū wǎng: Mạng nhện
14 巫婆  wū pó: Phù thủy
15  稻草人 dào cǎo rén:  Bù nhìn, người rơm
16  猫头鹰  māo tóu yīng: Con cú
17  不给糖就捣蛋  bù gĕi táng jiù dăo dàn: cho kẹo hay bị ghẹo

Mách bạn, học tiếng Trung qua chủ đềvà qua hình ảnh giúp chúng ta nhớ nhanh nhất đấy. Qua các từ vựng tiếng Trung về chủ đề Halloween mà Chinese chia sẻ ở trên, Trung tâm hi vọng sẽ giúp các  bạn biết thêm một số từ mới về tiếng Trung dùng trong ngày lễ này nhé.

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of

0 Góp ý
Inline Feedbacks
View all comments
Back to top button