Bài 20: Phương hướng, màu sắc trong tiếng Trung

Chinese xin giới thiệu với các bạn bài học tiếng Trung cơ bản chủ đề màu sắc và phương hướng bằng tiếng Trung.

Bài này sẽ giúp bạn học cách đọc, nói màu sắc trong tiếng Trung, các từ vựng màu sắc trong tiếng Trung.

Giúp chúng ta tự học tốt tiếng Trung và giao tiếp tốt trong các đoạn hội thoại thông thường trong cuộc sống. Trung tâm tiếng Trung Chinese gửi tới bạn nội dung bài đàm thoại sau:

⇒ Xem lại bài 19: Làm thủ tục đi du lịch

Học tiếng Trung cơ bản: Phương hướng, màu sắc (方向,颜色)

Phần #1: Mẫu câu thông dụng

Đoạn hội thoại chủ đề màu sắc tiếng Trung sẽ Giúp bạn cách học, hỏi màu sắc tiếng Trung là gi? cùng tìm hiểu nhé !

  • 阿兰,我的护照放在哪儿?
  • Ā lán, wǒ de hùzhào fàng zài nǎr?
  • A lán, ủa tơ hù trào phàng chài nả(s)?
Lan, hộ chiếu của tôi để đâu?
  • 在提包里面。
  • Zài tíbāo lǐmiàn.
  • Chài thí bao lỉ men.
Trong túi xách.
  • 你提包是什么颜色?
  • Nǐ tíbāo shì shénme yánsè?
  • Nỉ thí pao sư sấn mơ rén sừa?
Túi xách của bạn màu gì?
  • 蓝色的啊。
  • Lánsè de a.
  • Lán sừa tơ a.
Màu xanh.
  • 你的提包放在哪儿?我找不到。
  • Nǐ de tíbāo fàng zài nǎr? Wǒ zhǎo bù dào
  • Nỉ tơ thí pao phàng chài nả(s)? Uả trảo bú tào.
Bạn để túi xách ở đâu, tôi không nhìn thấy.
  • 在桌子上。
  • Zài zhuōzi shàng.
  • Chài trùa zị sàng.
Trên mặt bàn.
  • 我看到了。
  • Wǒ kàn dào le.
  • Ủa khàn tào lơ.
Tôi nhìn thấy rồi.
  • 谢谢。
  • Xièxie.
  • Xiề xiê.
Cám ơn.
  • 请问,银行在哪儿?
  • Qǐng wèn, yínháng zài nǎr?
  • Chỉnh uân, ín háng chài nả(s)?
Xin hỏi, ngân hàng ở đâu?
  • 上面啊,第三间,黄色的房间。
  • Shàngmiàn a, dì sān jiān, huángsè de fángjiān.
  • Sạng men a, ty xan chien, khoáng sừa tơ pháng chien.
Ở phía trước, phòng thứ ba màu vàng.
  • 谢谢你。
  • Xièxie nǐ.
  • Xiề xiê nỉ.
Cám ơn anh.

Phần #2: Các từ vựng chỉ phương hướng và màu sắc tiếng Trung

Các từ vựng cơ bản chỉ phương hướng, màu sắc tiếng Trung cho ta biết tên các loại màu sắc bằng tiếng Trung và cách phát âm chuẩn nhất.

1 上面
  • shàngmiàn
  • sàng men
phía trên
2 下面
  • xiàmiàn
  • xè men
phía dưới
3 里面
  • lǐmiàn
  • lỉ men
bên trong
4 外面
  • wàimiàn
  • oài men
bên ngoài
5 对面
  • duìmiàn
  • tuây men
đối diện
6 黑色
  • hēisè
  • khây sưa
màu đen
7 白色
  • báisè
  • bái sưa
màu trắng
8 黄色
  • huángsè
  • hoáng sưa
màu vàng
9 绿色
  • lǜ sè
  • luy sưa
màu xanh
10 银色
  • yínsè
  • ín sưa
màu bạc

Hy vọng bài học trên hữu ích cho các bạn đang tự học tiếng Trung, và đó là điều mà Trung tâm tiếng Trung chúng tôi luôn mong muốn, hướng tới cho các bạn.

→ Bạn có thể đăng ký khóa học tiếng Trung cơ bản để nâng cao và nắm chắc kiến thức tiếng Trung của mình hơn.

⇒ Xem tiếp bài 21: Các câu Chúc

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn:chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of

1 Bình luận
Inline Feedbacks
View all comments
Qi Qiu

Xin dịch giúp ra tiếng Hoa :
Trời đánh tránh bữa ăn.

Back to top button