Bài 3: PTHN Tổng hợp Sơ cấp 2 Tập 1 – Cô gái bán ớt

Từ mới

1️⃣ 辣椒 / làjiāo / (danh từ) (lạt tiêu): ớt

四川菜里放了很多辣椒。
Sìchuān cài lǐ fàng le hěn duō làjiāo.
Trong món ăn Tứ Xuyên cho rất nhiều ớt.

我不太能吃辣椒。
Wǒ bú tài néng chī làjiāo.
Tôi không ăn được ớt cay lắm.

2️⃣ 市场 / shìchǎng / (danh từ) (thị trường): chợ, thị trường

妈妈每天早上去市场买菜。
Māma měitiān zǎoshang qù shìchǎng mǎi cài.
Mẹ tôi đi chợ mua rau mỗi sáng.

这个产品在市场上很受欢迎。
Zhège chǎnpǐn zài shìchǎng shàng hěn shòu huānyíng.
Sản phẩm này rất được ưa chuộng trên thị trường.

3️⃣ 经验 / jīngyàn / (danh từ) (kinh nghiệm): kinh nghiệm

他有很多工作经验。
Tā yǒu hěn duō gōngzuò jīngyàn.
Anh ấy có nhiều kinh nghiệm làm việc.

失败也是一种宝贵的经验。
Shībài yě shì yì zhǒng bǎoguì de jīngyàn.
Thất bại cũng là một kinh nghiệm quý báu.

4️⃣ 篮子 / lánzi / (danh từ) (lam tử): lẵng, giỏ, rổ

她手里提着一个篮子。
Tā shǒulǐ tí zhe yí gè lánzi.
Cô ấy cầm một cái giỏ trên tay.

我用篮子装水果。
Wǒ yòng lánzi zhuāng shuǐguǒ.
Tôi dùng giỏ để đựng hoa quả.

5️⃣ 新鲜 / xīnxiān / (tính từ) (tân tiên): tươi, tươi mới

这些蔬菜很新鲜。
Zhèxiē shūcài hěn xīnxiān.
Những loại rau này rất tươi.

我喜欢吃新鲜的水果。
Wǒ xǐhuan chī xīnxiān de shuǐguǒ.
Tôi thích ăn trái cây tươi.

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung
[/hidden_content]

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button