Hôm nay hãy cùng với Tiếng Trung Chinese học tiếp Bài 2 Giáo trình YCT 1 – 你叫什么名字?- Tên cậu là gì? Trong bài học này, chúng ta sẽ học về cách đăt câu hỏi về họ tên trong tiếng Trung.
→ Ôn lại Bài 1 Giáo trình chuẩn YCT 1
Giáo trình chuẩn YCT 1 tiếng Trung trẻ em tiểu học và trung học cơ sở từ 5 – 15 tuổi. Dưới đây là giải thích chi tiết bài học
1. Làm quen với từ vựng
- 我 / wǒ / : Tôi, tớ, mình,…
🇻🇳 Tiếng Việt: Tôi, tớ, mình,...
🔤 Pinyin: wǒ
🈶 Chữ Hán: 🔊
我
📝 Ví dụ:
- 🔊 我叫星星 / Wǒ jiào Xīng Xīng /
- Tên tớ là Tinh Tinh.
2️⃣ 叫 / jiào / : Tên là, gọi là
🇻🇳 Tiếng Việt: Tên là, gọi là
🔤 Pinyin: jiào
🈶 Chữ Hán: 🔊
叫
📝 Ví dụ:
- 🔊 我叫月月 / Wǒ jiào Yuè Yuè /
- Tớ tên là Nguyệt Nguyệt.
3️⃣ 什么 / shénme / : Gì, cái gì
🇻🇳 Tiếng Việt: Gì, cái gì
🔤 Pinyin: shénme
🈶 Chữ Hán: 🔊
什么
📝 Ví dụ:
- 🔊 你叫什么名字? / Nǐ jiào shénme míngzi? /
- Cậu tên là gì?
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung