Bài 3 Giáo trình chuẩn YCT 1 – Ông ấy là ai? Bài học này, Tiếng Trung Chinese sẽ giúp các bé học về cách xưng hô và miêu tả mọi người xung quanh. Nào chúng mình cùng vào bài 3 nhé!
→ Ôn lại Bài 2 Giáo trình Chuẩn YCT 1
1. Từ vựng
Bài 3 các con cần nhớ 6 từ vựng cơ bản dưới đây. Hay nghe và đọc theo, luyện viết theo mẫu nhé.
- 他 /tā/ :anh ấy, ông ấy, nó…
🇻🇳 Tiếng Việt: anh ấy, ông ấy, nó...
🔤 Pinyin: tā
🈶 Chữ Hán: 🔊
他
📝 Ví dụ:🔊 他是成龙。Anh ấy là Thành Long.
2️⃣ 是 /shì/ :là
🇻🇳 Tiếng Việt: là
🔤 Pinyin: shì
🈶 Chữ Hán: 🔊
是
📝 Ví dụ:🔊 他是哪国人?Anh ấy là người nước nào?
3️⃣ 谁 /shéi/:ai
🇻🇳 Tiếng Việt: ai
🔤 Pinyin: shéi
🈶 Chữ Hán: 🔊
谁
📝 Ví dụ:🔊 她是谁?Cô ấy là ai?
4️⃣ 哪 /nǎ/:nào
🇻🇳 Tiếng Việt: nào
🔤 Pinyin: nǎ
🈶 Chữ Hán: 🔊
哪
📝 Ví dụ:🔊 哪国人?Người nước nào?
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung