Trong bài học này, chúng ta cùng tìm hiểu các chủ đề xoay quanh công việc lý tưởng, ước mơ và câu chuyện thành công truyền cảm hứng của Jack Ma. Qua các đoạn hội thoại và bài khóa, người học được rèn luyện khả năng diễn đạt quan điểm, trình bày suy nghĩ về nghề nghiệp và cuộc sống.
←Xem lại Bài 7: Msutong Cao cấp Quyển 1
→ Tải [PDF,MP3] Giáo trình Hán ngữ Msutong Cao cấp Quyển 1 Tại đây
Phần khởi động
1️⃣ 🔊 你觉得什么样的工作是一份理想的工作?
Nǐ juéde shénme yàng de gōngzuò shì yí fèn lǐxiǎng de gōngzuò?
Bạn cảm thấy công việc như thế nào là một công việc lý tưởng?
2️⃣ 🔊 你有没有自己的梦想?你的梦想是什么?
Nǐ yǒu méiyǒu zìjǐ de mèngxiǎng? Nǐ de mèngxiǎng shì shénme?
Bạn có giấc mơ của riêng mình không? Giấc mơ của bạn là gì?
3️⃣ 🔊 你听说过马云吗?你觉得他为什么能成功?
Nǐ tīngshuō guò Mǎ Yún ma? Nǐ juéde tā wèishénme néng chénggōng?
Bạn đã từng nghe nói về Jack Ma chưa? Bạn nghĩ tại sao ông ấy có thể thành công?
Trả lời:
1️⃣ 🔊 我觉得一份理想的工作应该是自己感兴趣的,有发展空间,而且可以帮助别人。
Wǒ juéde yí fèn lǐxiǎng de gōngzuò yīnggāi shì zìjǐ gǎn xìngqù de, yǒu fāzhǎn kōngjiān, érqiě kěyǐ bāngzhù biérén.
Tôi cho rằng một công việc lý tưởng nên là công việc mình yêu thích, có cơ hội phát triển và có thể giúp ích cho người khác.
2️⃣ 🔊 我有自己的梦想,我的梦想是开一家中文学习中心,帮助更多人学好汉语。
Wǒ yǒu zìjǐ de mèngxiǎng, wǒ de mèngxiǎng shì kāi yì jiā Zhōngwén xuéxí zhōngxīn, bāngzhù gèng duō rén xuéhǎo Hànyǔ.
Tôi có ước mơ của riêng mình, đó là mở một trung tâm học tiếng Trung để giúp nhiều người học tốt tiếng Trung hơn.
3️⃣ 🔊 我听说过马云,我觉得他能成功是因为他有远见、敢于创新,而且坚持自己的理想。
Wǒ tīngshuō guò Mǎ Yún, wǒ juéde tā néng chénggōng shì yīnwèi tā yǒu yuǎnjiàn, gǎnyú chuàngxīn, érqiě jiānchí zìjǐ de lǐxiǎng.
Tôi đã nghe nói về Jack Ma, tôi nghĩ ông ấy thành công là vì có tầm nhìn xa, dám đổi mới và luôn kiên trì với lý tưởng của mình.
Từ vựng
听力A
1️⃣ 🔊 电子 / diànzǐ / 名词 (điện tử): điện tử
- 🔊 电子产品 / diànzǐ chǎnpǐn /: sản phẩm điện tử
- 🔊 电子邮件 / diànzǐ yóujiàn /: thư điện tử, email
- 🔊 电子设备 / diànzǐ shèbèi /: thiết bị điện tử
📝 Ví dụ:
🔊 他对电子产品非常感兴趣。
Tā duì diànzǐ chǎnpǐn fēicháng gǎn xìngqù.
Anh ấy rất thích các sản phẩm điện tử.
🔊 我每天都要查看电子邮件。
Wǒ měitiān dōu yào chákàn diànzǐ yóujiàn.
Tôi phải kiểm tra email mỗi ngày.
2️⃣ 🔊 保险 / bǎoxiǎn / 名词 (bảo hiểm): bảo hiểm
- 🔊 健康保险 / jiànkāng bǎoxiǎn /: bảo hiểm y tế
- 🔊 保险公司 / bǎoxiǎn gōngsī /: công ty bảo hiểm
- 🔊 买保险 / mǎi bǎoxiǎn /: mua bảo hiểm
📝 Ví dụ:
🔊 他在一家保险公司工作。
Tā zài yì jiā bǎoxiǎn gōngsī gōngzuò.
Anh ấy làm việc tại một công ty bảo hiểm.
🔊 健康保险对每个人都很重要。
Jiànkāng bǎoxiǎn duì měi gè rén dōu hěn zhòngyào.
Bảo hiểm y tế rất quan trọng với mọi người.
3️⃣ 🔊 行业 / hángyè / 名词 (hàng nghiệp): ngành nghề
- 🔊 教育行业 / jiàoyù hángyè /: ngành giáo dục
- 🔊 金融行业 / jīnróng hángyè /: ngành tài chính
- 🔊 热门行业 / rèmén hángyè /: ngành nghề hot
📝 Ví dụ:
🔊 他在科技行业工作了十年。
Tā zài kējì hángyè gōngzuò le shí nián.
Anh ấy làm việc trong ngành công nghệ mười năm.
🔊 我想换一个行业发展自己。
Wǒ xiǎng huàn yí gè hángyè fāzhǎn zìjǐ.
Tôi muốn đổi ngành nghề để phát triển bản thân.
4️⃣ 🔊 投简历 / tóu jiǎnlì / 动宾结构 (đầu giản lịch): nộp sơ yếu lý lịch
- 🔊 网上投简历 / wǎngshàng tóu jiǎnlì /: nộp CV online
- 🔊 给公司投简历 / gěi gōngsī tóu jiǎnlì /: nộp hồ sơ cho công ty
- 🔊 投了很多简历 / tóu le hěn duō jiǎnlì /: nộp rất nhiều hồ sơ
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 9 Msutong Cao cấp Quyển 1
Hãy đặt mua toàn bộ phần giải thích Giáo trình Hán ngữ Msutong Cao cấp Quyển 1 để nâng cao năng lực tiếng Trung nhé.