Đáp án Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 là tài liệu hỗ trợ đắc lực cho người học tiếng Trung trình độ trung cấp. Tài liệu giúp người học tự kiểm tra, đối chiếu kết quả bài tập, từ đó củng cố kiến thức ngữ pháp và từ vựng hiệu quả hơn.
←Xem lại Bài 11: Đáp án Bài tập HN 3 Phiên bản 3
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 Phiên bản 3 Tại đây
1 语音 Phonetics Ngữ âm
(1) 拼音辨调 Distinguish the pronunciations and tones
Phân biệt âm và thanh điệu
🔊 护照 hùzhào |
🔊 辅导 fǔdǎo |
🔊 通知 tōngzhī |
🔊 同志 tóngzhì |
🔊 暂停 zàntíng |
🔊 展厅 zhǎntīng |
🔊 期间 qījiān |
🔊 期限 qīxiàn |
🔊 最后 zuìhòu |
🔊 随后 suíhòu |
🔊 正常 zhèngcháng |
🔊 真常 zhēncháng |
(2) 朗读 Read out the following phrases Đọc thành tiếng
🔊 看了半天 | 🔊 等了半天 | 🔊 找了半天 | 🔊 写了半天 |
🔊 放在手提包儿里 | 🔊 放在桌子上 | 🔊 写在本子上 | 🔊 挂在墙上 |
🔊 交给老师 | 🔊 借给同学 | 🔊 寄给妈妈 | 🔊 送给朋友 |
🔊 去成了 | 🔊 做成了 | 🔊 写成了 | 🔊 变成了 |
🔊 译成汉语 | 🔊 写成小说 | 🔊 改成会议 | 🔊 换成人民币 |
2. 替换 Substitution exercises Bài tập thay thế
(1)
🅰️ 🔊 我的护照你放在哪儿了?
🅱️ 🔊 放在大衣口袋里了。
🅰️ 🔊 今天的报纸你放在哪儿了?
Jīntiān de bàozhǐ nǐ fàng zài nǎr le?
— Tờ báo hôm nay bạn để ở đâu rồi?
🅱️ 🔊 放在那个房间里了。
Fàng zài nàge fángjiān lǐ le.
— Để trong căn phòng kia rồi.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 13: Đáp án Bài tập HN 4 phiên bản 3