Đáp án Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 là tài liệu hỗ trợ đắc lực cho người học tiếng Trung trình độ trung cấp. Tài liệu giúp người học tự kiểm tra, đối chiếu kết quả bài tập, từ đó củng cố kiến thức ngữ pháp và từ vựng hiệu quả hơn.
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
←Xem lại Bài 10: Đáp án Bài tập HN 3 Phiên bản 3
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 Phiên bản 3 Tại đây
① 语音 Phonetics Ngữ âm
(1) 辨音辨调 Phân biệt âm và thanh điệu
🔊 导游 dǎoyóu |
🔊 倒流 dàoliú |
🔊 需要 xūyào |
🔊 西药 xīyào |
🔊 利用 lìyòng |
🔊 理由 lǐyóu |
🔊 老板 lǎobǎn |
🔊 扰乱 rǎoluàn |
🔊 研究 yánjiū |
🔊 烟酒 yānjiǔ |
🔊 自由 zìyóu |
🔊 急游 jí yóu |
(2) 朗读Read out the following phrasesĐọc thành tiếng
🔊 研究问题 | 🔊 研究语言 | 🔊 研究文化 | 🔊 认识研究 |
🔊 高高兴兴 | 🔊 漂漂亮亮 | 🔊 马马虎虎 | 🔊 清清楚楚 |
🔊 一听就懂 | 🔊 一看就会 | 🔊 一说就知道 | |
🔊 一感冒就发烧 | 🔊 一感冒就咳嗽 | 🔊 一喝咖啡就睡不好觉 | |
🔊 一下课就吃饭 | 🔊 一下课就回宿舍 | 🔊 一做完练习就看电视 |
2 替换 Substitution exercises Bài tập thay thế
(1)
🅰️ 🔊 你去过北京了吗?
B: 🔊 去过了。
A: 🔊 你是什么时候去的北京?
B: 🔊 我是上个星期去的。
🅰️ 🔊 你去过银行了吗?
Nǐ qù guò yínháng le ma?
Bạn đã từng đến ngân hàng chưa?
🅱️ 🔊 去过了。
Qù guò le.
Đã từng đến rồi.
🅰️ 🔊 你是什么时候去的银行?
Nǐ shì shénme shíhou qù de yínháng?
Bạn đã đến ngân hàng khi nào?
🅱️ 🔊 我是上午去的。
Wǒ shì shàngwǔ qù de.
Tôi đã đi vào buổi sáng.
🅰️ 🔊 你去过香港了吗?
Nǐ qù guò Xiānggǎng le ma?
Bạn đã từng đến Hồng Kông chưa?
🅱️ 🔊 去过了。
Qù guò le.
Đã từng đến rồi.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→Xem tiếp Bài 12: Đáp án Bài tập HN 3 Phiên bản 3