Dưới đây là toàn bộ lời giải đáp án phần bài tập bài 15 của Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Phiên bản 3 có phân tích đầy đủ chữ Hán, phiên âm, tiếng Việt dễ học, dễ nhớ, dễ dùng.
←Xem lại Bài 14: Đáp án Bài tập HN 1 Phiên bản 3
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Phiên bản 3 tại đây
1 语音 Phonetics Ngữ âm
(1) 辨音辨调 Distinguish the pronunciations and tones Phân biệt âm, thanh điệu
🔊 医院
yīyuàn |
🔊 意愿
yìyuàn |
🔊 经理
jīnglǐ |
🔊 经历
jīnglì |
🔊 律师
lǜshī |
🔊 历史
lìshǐ |
🔊 公司
gōngsī |
🔊 公式
gōngshì |
(2) 多音节连读 Multisyllabic liaison Đọc liền nhiều âm tiết
🔊 照相机
zhàoxiàngjī |
🔊 计算机
jìsuànjī |
🔊 摄像机
shèxiàngjī |
🔊 录像机
lùxiàngjī |
🔊 收音机
shōuyīnjī |
🔊 电视机
diànshìjī |
🔊 电冰箱
diànbīngxiāng |
🔊 洗衣机
xǐyījī |
(3) 朗读 Read out the following phrases Đọc thành tiếng
🔊 有没有词典
🔊 有汉语词典 🔊 没有词典 🔊 在医院工作 |
🔊 有没有车
🔊 有车 🔊 没有车 🔊 在大学学习 |
🔊 有没有哥哥
🔊 有哥哥 🔊 没有哥哥 🔊 在银行换钱 |
🔊 有没有朋友
🔊 有朋友 🔊 没有朋友 🔊 在食堂吃饭 |
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→Xem tiếp Bài 16: Đáp án Bài tập HN 2 Phiên bản 3