Đáp án Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 phiên bản 3 là tài liệu hỗ trợ đắc lực cho người học tiếng Trung trình độ trung cấp. Tài liệu giúp người học tự kiểm tra, đối chiếu kết quả bài tập, từ đó củng cố kiến thức ngữ pháp và từ vựng hiệu quả hơn.
← Xem lại Bài 24: Đáp án Bài tập HN 4 Phiên bản 3
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 Phiên bản 3 Tại đây
1 语音 Phonetics Ngữ âm
(1) 辨音辨调 Distinguish the pronunciations and tones
Phân biệt âm và thanh điệu
🔊 吉利 jílì 🔊 激励 jīlì 🔊 规矩 guīju 轨迹 guìjì
🔊 简单 jiǎndān 🔊 尖端 jiānduān 🔊 数字 shùzì 梳子 shūzi
🔊 申请shēnqǐng 深情 shēnqíng 🔊 有意 yǒuyì🔊 游艺 yóuyì
🔊 长辈 zhǎngbèi 常备 chángbèi 感情 gǎnqíng 🔊 看清 kànqīng
(2) 朗读 Read out the following phrases
Đọc thành tiếng
🔊 申请留学 🔊 申请护照 🔊 申请签证
🔊 工作顺利 🔊 旅行顺利 🔊 祝你顺利
🔊 吉利的数字 🔊 吉利的话 🔊 吉利的日子
🔊 跟你开玩笑 🔊 开了一个玩笑 🔊 喜欢跟别人开玩笑
🔊 谁说我不会 🔊 谁说我没来 🔊 我怎么知道
🔊 连一个汉字也不会写 🔊 连一句汉语也不会说
🔊 只要努力就能有好成绩 🔊 只要吃了这药你的病就能好
2 替换 Substitution exercises Bài tập thay thế
(1) Mẫu: A: 🔊 我不知道…🅱️ 🔊 你不是“中国通”吗?你应该知道。
A: 🔊 我不知道她叫什么名字。
Wǒ bù zhīdào tā jiào shénme míngzì.
Tôi không biết cô ấy tên gì.
B: 🔊 你不是“中国通”吗?你应该知道。
Nǐ bù shì “Zhōngguó tōng” ma? Nǐ yīnggāi zhīdào.
Bạn chẳng phải là “chuyên gia về Trung Quốc” sao? Bạn nên biết chứ.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung