Đáp án Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 là tài liệu hỗ trợ đắc lực cho người học tiếng Trung trình độ trung cấp. Tài liệu giúp người học tự kiểm tra, đối chiếu kết quả bài tập, từ đó củng cố kiến thức ngữ pháp và từ vựng hiệu quả hơn.
←Xem lại Bài 2: Đáp án Bài tập HN 3 Phiên bản 3
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 Phiên bản 3 Tại đây
1 语音 Phonetics Ngữ âm
(1) 辨音辨调 Distinguish the pronunciations and tones. Phân biệt âm và thanh điệu
🔊 要是 yàoshì |
🔊 钥匙 yàoshi |
🔊 周围 zhōuwéi |
🔊 守卫 shǒuwèi |
🔊 环境 huánjìng |
🔊 干净 gānjìng |
🔊 方便 fāngbiàn |
🔊 方面 fāngmiàn |
🔊 附近 fùjìn |
🔊 父亲 fùqin |
🔊 阳光 yángguāng |
🔊 眼光 yǎnguāng |
(2) 朗读 Read out the following phrases Đọc thành tiếng
🔊 我六点钟就起床了 | 🔊 他七点钟才起床 | 🔊 练习她一个小时就做完了 | 🔊 我两个小时才做完 |
🔊 坐飞机一个小时就到了 | 🔊 坐火车四个小时才到 | 🔊 明天我吃了早饭就去医院 | 🔊 昨天我吃了早饭就去医院了 |
🔊 明天我下了课就去看她 | 🔊 昨天我下了课就去看她了 |
2 替换 Substitution exercises Bài tập thay thế
(1)
🅰️ 🔊 你吃了早饭去哪儿了?
Nǐ chī le zǎofàn qù nǎr le?
Bạn ăn sáng xong rồi đi đâu vậy?
🅱️ 🔊 我吃了早饭就去看房子了。
Wǒ chī le zǎofàn jiù qù kàn fángzi le.
Tôi ăn sáng xong là đi xem nhà rồi.
Các câu thay thế:
🔊 我吃了早饭就去医院看病了。
Wǒ chī le zǎofàn jiù qù yīyuàn kànbìng le.
Tôi ăn sáng xong là đi bệnh viện khám bệnh rồi.
🔊 我吃了早饭就去图书馆了。
Wǒ chī le zǎofàn jiù qù túshūguǎn le.
Tôi ăn sáng xong là đến thư viện rồi.
🔊 我吃了早饭就去买票了。
Wǒ chī le zǎofàn jiù qù mǎi piào le.
Tôi ăn sáng xong là đi mua vé rồi.
🔊 我吃了早饭就去银行换钱了。
Wǒ chī le zǎofàn jiù qù yínháng huàn qián le.
Tôi ăn sáng xong là đi ngân hàng đổi tiền rồi.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→Xem tiếp Bài 4: Đáp án Bài tập HN 3 Phiên bản 3