Trong bài 9 chủ đề “Đặt phòng” thuộc sách Tự học tiếng Trung cho người đi Du lịch, người học sẽ được làm quen với các mẫu câu thông dụng khi đặt phòng khách sạn, hỏi về dịch vụ, giá cả, loại phòng bằng tiếng Trung.
← Xem lại Bài 8: Đi Taxi
→ Tải file PDF sách Tự học tiếng Trung cho người đi Du lịch tại đây
订 酒 店 Đặt phòng tiếng Trung
样句 Mẫu câu
🔊 一天多少钱?
- Yītiānduōshǎoqián?
- Bao nhiêu tiền một ngày?
🔊 一个星期多少钱?
- Yīgèxīngqíduōshǎoqián?
- Bao nhiêu tiền một tuần?
🔊 包含税吗?
- Bāohánshuì ma?
- Có gồm thuế không?
🔊 我有预定。
- Wǒyǒuyùdìng.
- Tôi có dự định.
🔊 您有一间带盥洗室的房间吗?
- Nínyǒuyījiàndàiguànxǐshì de fángjiān ma?
- Anh có phòng có bồn tắm không?
🔊 您有一间带空调的房间吗?
- Nínyǒuyījiàndàikòngtiáo de fángjiān ma?
- Anh có phòng có điều hòa không?
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp bài 10:Gọi điện thoại