Bài 14: Đáp án Bài tập HN 4 (Phiên bản 3)

Đáp án Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 phiên bản 3 là tài liệu hỗ trợ đắc lực cho người học tiếng Trung trình độ trung cấp. Tài liệu giúp người học tự kiểm tra, đối chiếu kết quả bài tập, từ đó củng cố kiến thức ngữ pháp và từ vựng hiệu quả hơn.

← Xem lại Bài 13: Đáp án Bài tập HN 4 Phiên bản 3

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 Phiên bản 3 Tại đây

1 语言 Phonetics Ngữ âm

(1) 辨音辨调 Distinguish the pronunciations and tones
Phân biệt âm và thanh điệu

🔊 要是
yàoshì
🔊 钥匙
yàoshi
🔊 周围
zhōuwéi
🔊 守卫
shǒuwèi
🔊 环境
huánjìng
🔊 干净
gānjìng
🔊 方便
fāngbiàn
🔊 方面
fāngmiàn
🔊 附近
fùjìn
🔊 父亲
fùqin
🔊 阳光
yángguāng
🔊 眼光
yǎnguāng

(2) 朗读 Read out the following phrases
Đọc thành tiếng

🔊 放上去 🔊 放下来 🔊 走进去 🔊 走出来
🔊 带回去 🔊 带回来 🔊 拿过去 🔊 拿过来
🔊 爬上去 🔊 跑下来 🔊 挑出来 🔊 拔下来
🔊 爬上楼去了 🔊 走下楼来了 🔊 走进教室去了 🔊 走出学校去了
🔊 寄回国去了 🔊 骑回学校来了 🔊 跑过马路去了 🔊 飞回美国去了

2 替换 Substitution exercises Bài tập thay thế

(1)
🅰️ 🔊 咱们 走下去
B: 🔊 好吧。

🅰️ 🔊 咱们 跑上去 吧。

  • Zánmen pǎo shàngqù ba.
  • Chúng ta chạy lên đi.

🅱️ 🔊 好吧。

  • Hǎo ba.
  • Được thôi.

🅰️ 🔊 咱们 拿下去 吧。

  • Zánmen ná xiàqù ba.
  • Chúng ta đem xuống đi.

🅱️ 🔊 好吧。

  • Hǎo ba.
  • Được thôi.

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 15: Đáp án Bài tập HN 4 Phiên bản 3

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button