Bài 29: Bí kíp đánh hàng TQ – Sản phẩm đồ chơi

Bài 29 Chủ đề: “Sản phẩm đồ chơi” trong sách Bí kíp đánh hàng Trung Quốc giúp người học làm quen với từ vựng, mẫu câu giao tiếp liên quan đến mặt hàng đồ chơi. Dưới đây là phần phân tích chi tiết toàn bộ bài học giúp bạn tự tin giao tiếp tiếng Trung khi trao đổi, nhập hàng các sản phẩm đồ chơi từ Trung Quốc.

← Xem lại Bài 28: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc

→ Tải file PDF sách Bí kíp đánh hàng Trung Quốc tại đây

Từ vựng

1️⃣ 🔊 芭比娃娃 /Bābǐ wáwa/ (pa pí óa oa) – búp bê Barbie

🇻🇳 Tiếng Việt: búp bê Barbie
🔤 Pinyin: Bābǐ wáwa
🈶 Chữ Hán: 🔊 芭比娃娃

🔊 我妹妹很喜欢芭比娃娃。

  • Wǒ mèimei hěn xǐhuan Bābǐ wáwa.
  • (Ủa mê mê hẩn xỉ hoan pa pí óa oa)
  • Em gái tôi rất thích búp bê Barbie.

🔊 她每天都和芭比娃娃一起玩。

  • Tā měitiān dōu hé Bābǐ wáwa yìqǐ wán.
  • (Tha mẩy thiên đâu hứa pa pí óa oa i chỉ uán)
  • Cô ấy chơi với búp bê Barbie mỗi ngày.

2️⃣ 🔊 套装 /tàozhuāng/ (thao troang) – bộ

🇻🇳 Tiếng Việt: bộ
🔤 Pinyin: tàozhuāng
🈶 Chữ Hán: 🔊 套装

🔊 他穿了一套西装。

  • Tā chuān le yí tào xīzhuāng.
  • (Tha choan lơ ỉ thao xi troang)
  • Anh ấy mặc một bộ vest.

🔊 这套衣服很时尚。

  • Zhè tào yīfu hěn shíshàng.
  • (Chưa thao i phú hẩn sứ sang)
  • Bộ quần áo này rất thời trang.

3️⃣ 🔊 芭比娃娃套装 /Bābǐ wáwa tàozhuāng/ (pa pí óa oa thao troang) – bộ đồ chơi búp bê Barbie

🇻🇳 Tiếng Việt: bộ đồ chơi búp bê Barbie
🔤 Pinyin: Bābǐ wáwa tàozhuāng
🈶 Chữ Hán: 🔊 芭比娃娃套装

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 30: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button