Mẫu câu:
你工作忙吗?
Nǐ gōngzuò máng ma?
Công việc của bạn có bận không?
我不太忙
Wǒ bù tài máng
Không bận lắm.
很忙,你呢?
Hěn máng, nǐ ne?
Rất bận, còn bạn?
我不忙
Wǒ bù máng
Tôi không bận.
Đoạn hội thoại 1
你好
Nǐ hǎo
Chào anh.
你好
Nǐ hǎo
Chào em
你工作忙吗?
Nǐ gōngzuò máng ma?
Công việc của anh có bận không?
很忙,你呢?
Hěn máng, nǐ ne?
Rất bận, còn em.
我不太忙
Wǒ bù tài máng
Em không bận lắm.
Đoạn hội thoại 2
您早
Nín zǎo
Chào thầy
老师好
Lǎoshī hǎo
Chào thầy
你们好
Nǐmen hǎo
Chào các em
老师忙吗?
Lǎoshī máng ma?
Công việc của thầy có bận không?
很忙
Hěn máng
Rất bận
你们呢?
Nǐmen ne?
Các em thì sao?
我不忙
Wǒ bù máng
Em không bận
我也不忙
Wǒ yě bù máng
Em cũng không bận.
Đoạn hội thoại 3
刘京 你好
Liú jīng nǐ hǎo
Lưu Kinh, chào cậu.
你好
Nǐ hǎo
Chào cậu
你爸爸妈妈身体好吗?
Nǐ bàba māmā shēntǐ hǎo ma?
Bố mẹ cậu có khỏe không?
他们都很好
Tāmen dōu hěn hǎo
Họ đều rất khỏe
谢谢
xièxiè
Cảm ơn
em mốn hỏi một số đề thi chứng chỉ trong nghành y
Chào anh, anh vui lòng chờ phản hồi từ bộ phận tư vấn nhé.