Nháp
-
Trợ từ kết cấu: “是。。。的”结构 Kết cấu “是。。。的”2 trong tiếng Trung
Bài viết hôm nay chúng ta cùng Trung tâm Chinese cùng học ngữ pháp tiếng Trung về “是。。。的”结构 Kết cấu “是。。。的”2 nhé ! “是。。。的”结构 Kết cấu “是。。。的”2 Kết cấu“是。。。的”để biểu thị ngữ khí. Khi người nói cùng lúc thuật lại, giải thích hoặc nói rõ một sự vật nào đó, lại muốn biểu thị ngữ khí khẳng định, xác định hoặc ôn hòa, uyển chuyển của mình, có thể dùng kết cấu“是。。。的”. CẤU TRÚC CHUNG: Chủ ngữ + 是 + ………..+ 的 • Dùng để nhấn mạnh thời gian, địa điểm, phương thức, mục đích, đối tượng của hành động đã xảy ra. • Khẳng định có thể bỏ “是”. • Phủ định phải có “不是”. • Chữ “了” không…
-
Ngữ pháp tiếng Trung: 表示存在的句子Câu biểu thị sự tồn tại
表示存在的句子 Câu biểu thị sự tồn tại là nội dung bài học ngữ pháp tiếng Trung hôm nay chúng ta sẽ học cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé ! 表示存在的句子: (Biǎoshì cúnzài de jùzi): Câu biểu thị sự tồn tại Loại câu này có thể biểu thị sự tồn tại, xuất hiện hoặc mất đi ở một nơi nào đó, của một người hay một sự vật nào đó. Biểu thị sự tồn tại Cấu trúc: Từ chỉ nơi chốn + kết cấu động từ + kết cấu danh từ 📝 Ví dụ: 1️⃣ 门口停着几辆汽车。(Ménkǒu tíngzhe jǐ liàng qìchē). Có mấy chiếc xe đỗ ở trước cửa. 2️⃣ 桌子上有三本书。(Zhuōzi shàng yǒusān běn shū). Có ba quyển sách…
-
Ngữ pháp tiếng Trung: Phân biệt 以为 / yǐwéi/ và 认为/ rènwéi
Trong bài viết về Ngữ pháp tiếng Trung này chúng ta sẽ Phân biệt 以为 / yǐwéi/ và 认为/ rènwéi/ hiện đang được nhiều bạn học tiếng trung quan tâm chúng ta cùng tìm hiểu dưới bài viết này nhé ! “以为”: suy đoán và thực tế không giống nhau. Thường dịch là: tưởng, tưởng rằng 1️⃣ 我以为他是老师原来他是校长。 /wǒ yǐwéi tā shì Lǎoshī yuánlái tā shì xiàozhǎng . Tôi tưởng ông ấy là thầy giáo, thì ra ông ấy là hiệu trưởng 2. 我以为她们是姐妹原来她们是母女。 /wǒ yǐwéi tāmen shì jiěmèi yuánlái tāmen shì mǔnǚ/ . Tôi tưởng họ là chị em, thì ra họ là mẹ con. “认为” chỉ một cách nhìn hay phán đoán xác định về người hay vật.…