Bài 21 Chủ đề: “Sản phẩm quần áo (2)” trong sách Bí kíp đánh hàng Trung Quốc tiếp tục giúp người học mở rộng thêm từ vựng, mẫu câu thực tế khi giao tiếp mua bán quần áo, thỏa thuận mẫu mã, chất liệu, size, màu sắc với người bán Trung Quốc. Dưới đây là phần phân tích chi tiết toàn bộ bài học giúp bạn vận dụng linh hoạt khi trao đổi, nhập hàng thời trang tại các chợ, xưởng Trung Quốc.
← Xem lại Bài 20: Bí kíp đánh hàng TQ – Sản phẩm quần áo
→ Tải file PDF sách Bí kíp đánh hàng Trung Quốc tại đây
Từ vựng
1️⃣ 🔊 衣服 – yīfu – (i phu) – quần áo
🇻🇳 Tiếng Việt: quần áo
🔤 Pinyin: yīfu
🈶 Chữ Hán: 🔊
衣服
🔊 我想买几件新衣服。
- Wǒ xiǎng mǎi jǐ jiàn xīn yīfu.
- (Ủa xẻng mải chỉ chen xin i phu)
- Tôi muốn mua vài bộ quần áo mới.
🔊 她穿的衣服很漂亮。
- Tā chuān de yīfu hěn piàoliang.
- (Tha choan tơ i phu hẩn piêu liang)
- Quần áo cô ấy mặc rất đẹp.
2️⃣ 🔊 款式 – kuǎnshì – (khoản sư) – kiểu dáng, mẫu
🇻🇳 Tiếng Việt: kiểu dáng, mẫu
🔤 Pinyin: kuǎnshì
🈶 Chữ Hán: 🔊
款式
🔊 这种衣服款式很流行。
- Zhè zhǒng yīfu kuǎnshì hěn liúxíng.
- (Chơ trổng i phu khoản sư hẩn liếu xính)
- Mẫu quần áo này rất thịnh hành.
🔊 你喜欢什么款式的裤子?
- Nǐ xǐhuān shénme kuǎnshì de kùzi?
- (Nỉ xỉ hoan sấn mơ khoản sư tơ khù chư?)
- Bạn thích kiểu quần nào?
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 22: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc