Bài 7: Giáo trình chuẩn YCT 1 | 这是谁的狗?

Con cá trong tiếng Trung là gì? Con mèo trong tiếng Trung là gì?… Ngày hôm nay, cùng tiếng Trung Chinese các bạn sẽ được học tiếng Trung chủ đề con vật trong Bài 7 Giáo trình chuẩn YCT 1 | 这是谁的狗?

→ Ôn lại kiến thức Bài 6 Giáo trình tiếng Trung YCT 1

I. Cùng học từ mới (Từ vựng tiếng Trung trẻ em)

Đầu tiên, các bạn cần hiểu và biết nghĩa những từ mới liên quan đến chủ đề Con vật qua bài 7 Giáo trình tiếng Trung YCT 1. Dưới đây là 10 từ vựng tiếng Trung cơ bản khi học tiếng Trung trẻ em

 

1. 猫 /Māo/ Con mèo

猫

  • 小猫 /Xiǎo māo/ Con mèo
  • 一只猫

2. 狗 /Gǒu/ Con chó

  • 你的狗 /Nǐ de gǒu/ Con chó của bạn
  • 一只狗。Yī zhǐ gǒu。
  • 几只狗?
  • 这是什么?Đây
  • 这是小狗。
  • 你有狗吗?
  • 我有。
  • 你有几只狗?
  • 我有一只狗。 tôi có một con chó.
  • 这是谁的狗?
  • 这是我的狗。

3. 鱼 /Yú/ Con cá

鱼

  • 这条鱼 /Zhè tiáo yú/ Con cá này
  • 一条鱼。Yī tiáo yú

4. 鸟 /Niǎo/ Con chim

鸟

  • 小鸟 /Xiǎo niǎo/ Con chim non
  • 一只鸟。Yī zhī niǎo。

5. 这 /Zhè/ Này, đây

这

  • 这是谁的狗?/Zhè shì shéi de gǒu?/ Đây là con chó của ai?
  • 这是我妈妈. Zhè shì wǒ māma
  • 这是我哥哥。 Zhè shì wǒ gēge

6. 那 /Nà/ Kia, đó

那

  • 那是谁的猫 /Nà shí shéi de māo?/ Đây là con mèo của ai?

7. 看 /Kàn/ Nhìn, xem

看

 

  • 看这儿 /Kàn zhèr/ Nhìn này
  • 看书.Kàn shū
  • 看朋友。Kàn péngyou
  • 看病。Kànbìng

8. 这儿 /Zhèr/ Ở đây

这   儿

  • 这儿有很多小鱼 /Zhèr yǒu hěnduō xiǎo yú/ Đây có rất nhiều cá nhỏ.
  • 在这儿. Zài zhèr

9. 多 /Duō/ Nhiều

多

  • 很多 /Hěn duō/ Rất nhiều
  • 多少钱. Duōshao qián

10. 那儿 /Nàr/ Ở đó

那儿     

  • 那儿有很多小鸟 /Nà yǒu hěnduō xiǎo niǎo/ Ở kia có rất nhiều con chim nhỏ.
  • 在那儿

→ Xem thêm từ vựng các con vật bằng tiếng Trung

Hoạt động: Một học sinh bắt chước động tác của một con vật và các học sinh còn lại đoán xem đó là con vật gì. Ai đoán đúng nhanh nhất sẽ là người tiếp tục đố các bạn khác.

II. Cùng đọc nhé

Các bạn hãy cùng đọc đoạn hội thoại sau để vận dụng những từ mới vào bài học:

Đoạn hội thoại 1:

bai-7-yct-1-1

A: 这是谁的狗? Zhè shì shéi de gǒu? Đây là con chó của ai?
B:这是我的狗。 Zhè shì wǒ de gǒu. Đây là con chó của mình.
A:那是谁的猫? Nà shì shéi de māo? Đây là con mèo của ai?
B: 那是明明的猫。 Nà shì míngmíng de māo. Đây là mèo của bạn Minh.

Câu hỏi: 那是谁的猫?/Nà shì shéi de māo?/

Đoạn hội thoại 2:

bai-7-yct-1-2

 

A: 你看,那儿有很多小鸟。 Nǐ kàn, nàr yǒu hěn duō xiǎo niǎo Nhìn kìa, đằng kia có rất nhiều con chim nhỏ.
B:你看,这儿有很多小鱼。 Nǐ kàn, zhèr yǒu hěn duō xiǎo yú Nhìn kìa, ở kia có rất nhiều con cá nhỏ.

Câu hỏi: 那儿有什么?/Nàr yǒu shénme?/

III. Cùng đoán nhé:

Hoạt động theo cặp: Hãy đoán xem trong các ô tròn là những con vật gì, rồi dùng những câu dưới đây để nói với bạn em.

A:这/那是什么?

B:这/那是_______。

A:这/那是谁的——————?

B: 这/那是——————。

o 1 Bài 7: Giáo trình chuẩn YCT 1 | 这是谁的狗? o 2 Bài 7: Giáo trình chuẩn YCT 1 | 这是谁的狗?
o 3 Bài 7: Giáo trình chuẩn YCT 1 | 这是谁的狗? o 4 Bài 7: Giáo trình chuẩn YCT 1 | 这是谁的狗?

IV. Văn hóa Trung Quốc

Dưới đây là 12 con giáp trong văn hóa Trung Quốc, hãy cùng đi tìm hiểu nhé!

bai-7-yct-1-3

1. 鼠 /Shǔ/ Con Chuột

2. 牛 /Niú/ Con Trâu

3. 龙 /Lóng/ Con Rồng

4. 蛇 /Shé/ Con Rắn

5. 马 /Mǎ/ Con Ngựa

6. 羊 /Yáng/ Con Dê

7. 猪 /Zhū/ Con Lợn

8. 兔 /Tù/ Con Thỏ

9. 猴 /Hóu/ Con Khỉ

10 狗 /Gǒu/ Con Chó

11. 鸡 /Jī/ Con Gà

12 虎 /Hǔ/ Con Hổ

Hoạt động: Đây là 12 con giáp. Em thuộc con giáp nào? Còn bố và mẹ em thuộc con giáp nào? Hãy nói cho bạn em biết nhé!

V. Cùng hát nhé.

Sau đây, các bạn hãy cùng học từ mới về chủ đề bài 7 这是谁的狗?/Zhè shì shéi de gǒu?/ Đây là con chó của ai? thông qua bài hát vui nhộn dưới đây nhé!

File âm thanh bài hát:

动物歌 /Dòngwù gē/ Bài hát về các loài Động vật

  • 小狗小狗,汪汪汪。
  • 小猫小猫,喵喵喵。
  • 小牛小牛,哞哞哞。
  • 小羊小羊,咩咩咩。
  • 你追我赶真热闹!

Phiên âm và dịch nghĩa:

Xiǎo gǒu xiǎo gǒu, wāng wāng wāng. Chó con, chó con, gâu gâu gâu.
Xiǎo māo xiǎo māo, miāo miāo miāo. Mèo con, mèo con, meo meo meo.
Xiǎo niú xiǎo niú, mōu mōu mōu. Bò con, bò con, bê bê bê.
Xiǎo yáng xiǎo yáng, miē miē miē. Cừu con, cừu con, be be be.
Nǐ zhuī wǒ gǎn zhēn rènào! Bạn đuổi thôi cản, thật là vui!

VI. Bài thi mẫu:

Để củng cố từ mới và cấu trúc câu, các bạn hãy cùng làm bài tập nhỏ dưới đây nhé!

Bài 1. Nghe: Đúng hay sai

File âm thanh bài Nghe:

1. 鱼 Bài 7: Giáo trình chuẩn YCT 1 | 这是谁的狗?
2. 鸡 Bài 7: Giáo trình chuẩn YCT 1 | 这是谁的狗?
3. 鸟 Bài 7: Giáo trình chuẩn YCT 1 | 这是谁的狗?
4. Nhin kia Bài 7: Giáo trình chuẩn YCT 1 | 这是谁的狗?

Bài 2: Đọc các câu dưới đây và nối với ảnh thích hợp với nội dung

狗 Bài 7: Giáo trình chuẩn YCT 1 | 这是谁的狗? 5. 我的鱼在这儿。

Wǒ de yú zài zhèr.

小猫 Bài 7: Giáo trình chuẩn YCT 1 | 这是谁的狗? 6. 我很喜欢小鸟。

Wǒ hěn xǐhuān xiǎo niǎo.

小鸟2 Bài 7: Giáo trình chuẩn YCT 1 | 这是谁的狗? 7. 小猫,你几岁?

Xiǎo māo, nǐ jǐ suì?

can binh Bài 7: Giáo trình chuẩn YCT 1 | 这是谁的狗? 8.那个小狗叫多多。

Nà gè xiǎo gǒu jiào duōduō.

→ Tải file scan sách Giáo trình chuẩn YCT 1 → tại đây

Trên đây là toàn bộ nội dung của bài 7 Giáo trình tiếng Trung YCT 这是谁的狗?/Zhè shì shéi de gǒu?/ Đây là con chó của ai? Để cho các bé hiểu hơn về nội dung bài học, Đội ngũ Chinese biên soạn giáo án PPT phân tích, giải thích toàn bộ nội dung bài học, cách dùng và đặt câu các từ vựng, cách sử dụng ngữ pháp dễ hiểu, giáo án có hình ảnh, màu sắc sinh động.

Hy vọng qua bài viết bài 7 Giáo trình tiếng Trung YCT 这是谁的狗? mà Trung Tâm Tiếng Trung Chinese cung cấp sẽ giúp các bạn có thêm nguồn tài liệu học cần thiết và thú vị. Đừng quên đón xem các bài giảng tiếp theo cùng Trung tâm tiếng Trung Chinese nhé!

→ Xem tiếp nội dung bài 8 Giáo trình Chuẩn YCT 1

→ Để nắm vững kiến thức cơ bản hãy nhanh đăng ký khóa học tiếng Trung Trẻ em

 

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of

0 Góp ý
Inline Feedbacks
View all comments
Back to top button