Bài 25 Chủ đề: “Sản phẩm giày dép (2)” trong sách Bí kíp đánh hàng Trung Quốc tiếp tục giúp người học mở rộng vốn từ vựng, mẫu câu giao tiếp khi mua bán, trao đổi về sản phẩm giày dép. Bài học tập trung vào cách hỏi về size, chất liệu, mẫu mã, màu sắc và trao đổi các yêu cầu cụ thể với người bán hàng Trung Quốc. Dưới đây là phần phân tích chi tiết toàn bộ bài học giúp bạn sử dụng tiếng Trung thành thạo trong lĩnh vực kinh doanh giày dép tại Trung Quốc.
← Xem lại Bài 24: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc
→ Tải file PDF sách Bí kíp đánh hàng Trung Quốc tại đây
Từ vựng
1️⃣ 🔊 软面皮 /ruǎn miànpí/ (roản miên pí) – da mềm
🔊 这双鞋是软面皮的,穿起来很舒服。
- Zhè shuāng xié shì ruǎn miànpí de, chuān qǐlái hěn shūfu.
- (Chớ soang xía sư roản miên pí tợ, choan chỉ lái hẩn su phu.)
- Đôi giày này là da mềm, mang vào rất thoải mái.
🔊 软面皮的衣服很适合冬天穿。
- Ruǎn miànpí de yīfu hěn shìhé dōngtiān chuān.
- (Roản miên pí tợ i phu hẩn sư hứa tung thiên choan.)
- Quần áo bằng da mềm rất hợp để mặc vào mùa đông.
2️⃣ 🔊 日本 /Rìběn/ (Nhật Bản) – Nhật Bản
🔊 这部手机是日本制造的。
- Zhè bù shǒujī shì Rìběn zhìzào de.
- (Chơ pụ sấu chi sư Nhự pẩn trư chạo tợ.)
- Chiếc điện thoại này được sản xuất tại Nhật Bản.
🔊 我很想去日本旅游。
- Wǒ hěn xiǎng qù Rìběn lǚyóu.
- (Ngỏ hẩn xiảng chù Nhự pẩn lữ dầu.)
- Tôi rất muốn đi du lịch Nhật Bản.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 26: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc