Bài 26 Chủ đề: “Sản phẩm trang sức, phụ kiện” trong sách Bí kíp đánh hàng Trung Quốc giúp người học làm quen với từ vựng, mẫu câu giao tiếp liên quan đến các mặt hàng trang sức, phụ kiện như dây chuyền, nhẫn, vòng tay, kính mắt, mũ nón…. Bài học tập trung vào cách hỏi mẫu mã, chất liệu, giá cả và cách trao đổi với nhà cung cấp Trung Quốc. Dưới đây là phần phân tích chi tiết toàn bộ bài học giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung trong lĩnh vực kinh doanh phụ kiện thời trang.
← Xem lại Bài 25: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc
Tải [PDF, MP3] Bí kíp đánh hàng Trung Quốc tại đây
Từ vựng
1️⃣ 🔊 泰康城广场 /Tàikāng chéng guǎngchǎng/ (Thái khang tráng quảng trảng) – chợ Thái Khang
🔊 我们下午去泰康城广场逛街吧。
- Wǒmen xiàwǔ qù Tàikāng chéng guǎngchǎng guàngjiē ba.
- (Ngỏ mân xia u truy Thái khang tráng quảng trảng quang chiê ba.)
- Chiều nay chúng ta đi dạo ở chợ Thái Khang nhé.
🔊 泰康城广场有很多服装店。
- Tàikāng chéng guǎngchǎng yǒu hěn duō fúzhuāng diàn.
- (Thái khang tráng quảng trảng dẩu hẩn tua phú chuang tiên.)
- Chợ Thái Khang có rất nhiều cửa hàng quần áo.
2️⃣ 🔊 首饰品 /shǒushì pǐn/ (sấu sự pỉn) – đồ trang sức nhỏ
🔊 她买了很多首饰品。
- Tā mǎile hěn duō shǒushì pǐn.
- (Tha mãi lợ hẩn tua sấu sự pỉn.)
- Cô ấy mua rất nhiều đồ trang sức nhỏ.
🔊 首饰品在这个柜台上。
- Shǒushì pǐn zài zhège guìtái shàng.
- (Sấu sự pỉn chai trưa cơ quây thái sang.)
- Đồ trang sức nhỏ nằm trên quầy này.
3️⃣ 🔊 当地人 /dāngdì rén/ (tang ti rấn) – người bản địa
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 27: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc