Nội dung trong bài 3: Tiếng Trung văn phòng: Nghề nghiệp và nơi ở gồm 3 phần, trong mỗi phần đều có phiên âm Pinyin, Phiên âm đọc như tiếng Việt. Audio của toàn bộ bài. Để nghe đọc các bạn nhấn vào link sau biểu tượng loa để nghe.
***Xem lại bài 2: Tiếng Trung Văn Phòng: Thời gian và Thời tiết
Phần 1: 样句 Mẫu câu
🔊 你家在附近吗?nǐ jiā zài fùjìn ma?
Nỉ che chai phu chin ma?, Nhà anh ở gần đây đúng không?
🔊 我家住的是高层公寓。Wǒ jiāzhù de shì gāocéng gōngyù.
Ủa che chu tợ sư cao cháng cung ùy. Nhà tôi sống ở chung cư cao tầng.
🔊 你爸妈是干什么的? Nǐ bà mā shì gànshénme de?
Nỉ ba ma sư can sấn mơ? Bố mẹ anh làm nghề gì?
🔊 我爸做生意, 我妈在一所中学当英语老师。
Wǒ bà zuò shēngyì, wǒ mā zài yī suǒ zhōngxué dāng yīngyǔ lǎoshī.
ủa ba chua sâng y, ủa ma chai i sủa chung xuế tang ing ủy lảo sư.
Bố tôi làm kinh doanh, Mẹ tôi làm giáo viên tiếng Anh tại một trường trung học.
🔊 未来你想干嘛? Wèilái nǐ xiǎng gàn ma?
Uầy lái ní xẻng can ma? Tương lai anh muốn làm gì?
🔊 我想成为一名医生, 给大家治病。
Wǒ xiǎng chéngwéi yī míng yīshēng, gěi dàjiā zhì bìng.
ủa xẻng chấng uấy i mính y sâng, cẩy ta chia chư binh.
Tôi muốn trở thành một bác sỹ, chữa bệnh cho mọi người.
🔊 我退休了, 在家呆孙子。
Wǒ tuìxiūle, zàijiā dāi sūnzi.
ủa thuây xiêu lơ, chai chi-e tai suân chự
tôi nghỉ hưu rồi, ở nhà trông cháu nội.
🔊 我亲人都在外国, 所以我一个人在河内。
Wǒ qīnrén dōu zài wàiguó, suǒyǐ wǒ yīgè rén zài hénèi.
ủa chin rấn tâu chai oai cúa, súa ỷ ủa ý cưa chai khứa nây.
Người thân của tôi đều ở nước ngoài, vì thế ở Hà Nội chỉ có một mình tôi.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung