Tiếng Trung Du Lịch

  • Bài 1: Giáo trình tiếng Trung Du Lịch – Ở sân bay 在飞机场 Zài fēijī chăng

    Chào mừng các bạn đến với Giáo trình tiếng Trung Du lịch dành cho người thích đi du lịch Trung Quốc. Dưới đây là giải thích chi tiết Bài 1 Giáo trình tiếng Trung Du Lịch: Ở sân bay 在飞机场 Zài fēijī chăng. → Tải file sách PDF của Giáo trình tiếng Trung Du lịch tại đây 一 Mẫu câu: 句子 1️⃣ 🔊 欢迎到中国来。 Huānyíng dào Zhōngguó lái. Chào mừng đến Trung Quốc 2️⃣ 🔊 这是我的护照。 Zhè shì wǒ de hùzhào. Đây là hộ chiếu của tôi 3️⃣ 🔊 你是不是来中国旅游? Nǐ shì bùshì lái zhōngguó lǚyóu? Có phải bạn đến Trung Quốc du lịch phải không? 4️⃣ 🔊 你打算在北京呆多长时间? Nǐ dǎsuàn zài běijīng dāi duō cháng shíjiān? Bạn dự định…

  • Bài 13. Tiếng Trung Du lịch: Xem thi đấu

    Bài 13 chủ đề “Xem thi đấu” trong sách Tự học tiếng Trung cho người đi Du lịch giúp người học nắm được các từ vựng, mẫu câu cơ bản để giao tiếp trong các tình huống liên quan đến mua vé, hỏi đường, trao đổi khi tham gia các sự kiện thể thao, giải trí tại Trung Quốc. ← Xem lại bài 12:  Nhờ giúp đỡ → Tải file PDF sách Tự học tiếng Trung cho người đi Du lịch tại đây 观 看 比 赛 Xem thi đấu 对 话 Hội thoại: Hội thoại 1 李华:🔊 Jim,你在哪里? Jim, nǐ zài nǎlǐ? Jim, cậu ở đâu thế? Jim:🔊 我现在在酒吧看篮球比赛。 Wǒ xiànzài zài jiǔbā kàn lánqiú bǐsài. Mình đang ở…

  • Bài 12. Tiếng Trung Du lịch: Nhờ giúp đỡ

    Bài 12 chủ đề “Nhờ giúp đỡ” trong sách Tự học tiếng Trung cho người đi Du lịch giúp người học làm quen với cách diễn đạt khi cần hỏi đường, xin trợ giúp, hoặc nhờ vả ai đó trong những tình huống khẩn cấp bằng tiếng Trung. Đây là bài học thiết yếu để bạn có thể tự xử lý các tình huống bất ngờ khi đi du lịch Trung Quốc. ← Xem lại bài 11: Món ăn Trung Quốc → Tải file PDF sách Tự học tiếng Trung cho người đi Du lịch tại đây Các mẫu câu nhờ giúp đỡ tiếng Trung 🔊 请问,几点了? qǐng wèn, jǐdiǎnle? Xin hỏi, mấy giờ rồi? 🔊 能帮我照张相吗? Néng bāng wǒ…

  • Bài 11. Tiếng Trung Du lịch: Món ăn Trung Quốc

    Bài 11 với chủ đề “Món ăn Trung Quốc” thuộc sách Tự học tiếng Trung cho người đi Du lịch giúp người học làm quen với từ vựng, mẫu câu cơ bản khi gọi món, hỏi thăm về món ăn, đặc sản địa phương bằng tiếng Trung. Đây là bài học thiết thực giúp bạn tự tin thưởng thức ẩm thực Trung Hoa khi đi du lịch. ← Xem lại bài 10: Gọi điện thoại → Tải file PDF sách Tự học tiếng Trung cho người đi Du lịch tại đây 中 国 膳 食 Món ăn Trung Quốc 对 话 Hội thoại Hội thoại 1 Waitress:🔊 你好?几位? Nǐhǎo? Jǐwèi? Xin chào, cho hỏi mấy người? Jim:🔊 四位。 Sìwèi. 4…

  • Bài 10. Tiếng Trung Du lịch: Gọi điện thoại

    Khi đi du lịch Trung Quốc thì Gọi điện thoại trước giúp bạn chủ động hơn trong mọi tình huống. Bài viết dưới đây chúng ta sẽ tìm hiểu các đoạn hội thoại giao tiếp tiếng Trung gọi điện thoại bằng tiếng Trung nhé ! ← Xem lại bài 9: Đặt phòng → Tải file PDF sách Tự học tiếng Trung cho người đi Du lịch tại đây 打电话 Gọi điện thoại tiếng Trung 对话: Hội thoại Hội thoại 1 李华妈妈:🔊 喂,您找谁? Wèi, nín zhǎo shuí? Alo, bạn tìm ai? Jim:🔊 我找李华。 Wǒ zhǎo lǐhuá. Cháu tìm Lý Hoa. 李华妈妈:🔊 她现在不在。您哪位? Tā xiàn zài bùzài. Nín nǎ wèi? Bây giờ nó không ở nhà. Cháu là ai thế? Jim:🔊 我是她的朋友Jim。从美国来的。…

  • Bài 9. Tiếng Trung Du lịch: Đặt phòng

    Trong bài 9 chủ đề “Đặt phòng” thuộc sách Tự học tiếng Trung cho người đi Du lịch, người học sẽ được làm quen với các mẫu câu thông dụng khi đặt phòng khách sạn, hỏi về dịch vụ, giá cả, loại phòng bằng tiếng Trung. ← Xem lại Bài 8: Đi Taxi → Tải file PDF sách Tự học tiếng Trung cho người đi Du lịch tại đây 订 酒 店 Đặt phòng tiếng Trung 样句 Mẫu câu 🔊 一天多少钱? Yītiānduōshǎoqián? Bao nhiêu tiền một ngày? 🔊 一个星期多少钱? Yīgèxīngqíduōshǎoqián? Bao nhiêu tiền một tuần? 🔊 包含税吗? Bāohánshuì ma? Có gồm thuế không? 🔊 我有预定。 Wǒyǒuyùdìng. Tôi có dự định. 🔊 您有一间带盥洗室的房间吗? Nínyǒuyījiàndàiguànxǐshì de fángjiān ma? Anh có phòng có…

  • Bài 8. Tiếng Trung Du lịch: Đi Taxi

    Trong bài 8 chủ đề “Đi Taxi” thuộc sách Tự học tiếng Trung cho người đi Du lịch, người học sẽ làm quen với các từ vựng, mẫu câu cơ bản khi bắt taxi, hỏi đường, thanh toán tiền taxi tại Trung Quốc. Bài học này giúp bạn tự tin hơn khi đi lại bằng taxi trong các chuyến du lịch. ← Xem lại bài 7: Đổi tiền khi đi Du lịch → Tải file PDF sách Tự học tiếng Trung cho người đi Du lịch tại đây 对 话 Hội thoại Hội thoại 1 Jim:🔊 去机场多少钱? Qùjīchǎngduōshǎoqián? Đi đến sân bay hết bao nhiêu tiền? Drive:🔊 50 元左右吧,反正有计价器。 50 Yuánzuǒyòuba, fǎnzhèngyǒujìjiàqì. Khoảng 50 tệ, dù sao cũng có đồng…

  • Bài 7. Tiếng Trung Du lịch: Đổi tiền khi đi Du lịch

    Trong bài 7 chủ đề “Đổi tiền khi đi Du lịch” thuộc sách Tự học tiếng Trung cho người đi Du lịch, người học sẽ làm quen với các từ vựng, mẫu câu thông dụng khi đổi tiền tại ngân hàng, quầy đổi ngoại tệ, khách sạn ở Trung Quốc. Bài học giúp bạn tự tin giao tiếp trong tình huống thực tế, đồng thời mở rộng vốn từ về đơn vị tiền tệ, mệnh giá, tỷ giá đổi tiền. ← Xem lại bài 6: Phương tiện đi lại tại Trung Quốc → Tải file PDF sách Tự học tiếng Trung cho người đi Du lịch tại đây Hội thoại giao tiếp tiếng Trung khi đi Du lịch: Đổi tiền…

  • Bài 6: Tiếng Trung Du Lịch – Phương tiện đi lại tại Trung Quốc

    Bài 6 Chủ đề: “Phương tiện đi lại tại Trung Quốc” trong sách Tự học tiếng Trung cho người đi Du Lịch giúp người học nắm được từ vựng và mẫu câu cơ bản khi sử dụng các phương tiện giao thông như tàu điện ngầm, xe buýt, taxi, tàu hỏa tại Trung Quốc. Đây là phần nội dung thiết thực giúp bạn dễ dàng di chuyển, hỏi đường và mua vé khi đi du lịch hoặc công tác ở Trung Quốc. ← Xem lại Bài 5: Địa danh Trung Quốc viết bằng tiếng Trung – Thắng cảnh, Tết, Lễ hội → Tải file PDF sách Tự học tiếng Trung cho người đi Du lịch tại đây Từ vựng về…

  • Bài 5: Địa danh Trung Quốc viết bằng tiếng Trung – Thắng cảnh, Tết, Lễ hội

    Bài 5 Chủ đề: “Địa danh Trung Quốc viết bằng tiếng Trung – Thắng cảnh, Tết, Lễ hội” trong sách Tự học tiếng Trung cho người đi Du Lịch giúp người học làm quen với tên các địa danh nổi tiếng, các danh lam thắng cảnh, tên các dịp Tết, lễ hội Trung Quốc được viết bằng tiếng Trung. ← Xem lại Bài 4: Đi Tàu hỏa → Tải file PDF sách Tự học tiếng Trung cho người đi Du lịch tại đây Từ vựng các tỉnh, thành phố, khu tự trị, đặc khu ở Trung Quốc 1️⃣ 🔊 安徽省 /Ānhuī shěng/ (danh từ) – tỉnh An Huy 例句:🔊 我去过安徽省。 Pinyin: Wǒ qùguò Ānhuī shěng. → Tôi đã từng đến…

  • Bài 4: Tiếng Trung Du lịch: Đi Tàu hỏa

    Bài 4 Chủ đề: “Đi tàu hỏa” trong sách Tự học tiếng Trung cho người đi Du Lịch giúp người học nắm được từ vựng, mẫu câu giao tiếp khi mua vé, hỏi đường, tìm toa, hỏi giờ tàu chạy bằng tiếng Trung. Đây là nội dung thiết thực giúp bạn tự tin di chuyển bằng phương tiện tàu hỏa khi du lịch Trung Quốc. ← Xem lại Bài 3: Hành lý → Tải file PDF sách Tự học tiếng Trung cho người đi Du lịch tại đây Từ vựng tiếng Trung tại Ga tàu 1️⃣ 发车场 /fāchēchǎng/ (danh từ) – bãi xuất phát 例句: 🔊 大巴在发车场等候。 Pinyin: Dàbā zài fāchēchǎng děnghòu. Dịch: Xe buýt đang đợi ở bãi xuất…

  • Bài 3: Tiếng Trung Du Lịch: Hành lý

    Bài 3 Chủ đề: “Hành lý” trong sách Tự học tiếng Trung cho người đi Du Lịch giúp người học làm quen với từ vựng, mẫu câu giao tiếp khi ký gửi, kiểm tra hành lý, hỏi về hành lý thất lạc bằng tiếng Trung. ← Xem lại Bài 2: Đặt vé máy bay → Tải file PDF sách Tự học tiếng Trung cho người đi Du lịch tại đây Từ vựng tiếng Trung về gửi hành lý 超重(chāozhòng):Vượt quá số ký, quá tải. 托运(tuōyùn):Ký gửi hàng hóa, nhờ vận chuyển 运费(yùnfèi):Chi phí vận chuyển 算(suàn):Tính toán. 价目表(jiàmùbiǎo):Bảng gía 运(yùn):Vận chuyển, khuân vác. 服务(fúwù):Dịch vụ. xíng li lĭng qŭ chù 行李领取处 Khu vực khai báo hành lý chuán sòng dài…

  • Bài 2. Tiếng Trung Du Lịch: Đặt vé máy bay

    Bài 2 Chủ đề: “Đặt vé máy bay” trong sách Tự học tiếng Trung cho người đi Du lịch giúp người học nắm vững từ vựng, mẫu câu thực tế khi đặt vé máy bay, đổi vé, hỏi thông tin chuyến bay bằng tiếng Trung. ← Xem lại bài 1: Tiếng Trung Du Lịch: Thủ tục xuất nhập cảnh → Tải file PDF sách Tự học tiếng Trung cho người đi Du lịch tại đây Từ vựng tiếng Trung Du Lịch: Vé máy bay jī chăng 机场  Sân bay fēi jī 飞机  Máy bay háng bān 航班Chuyến bay fēi jī piào 飞机票  Vé fēi xíng yuán 飞行员  Phi công fēi xíng fú wù yuán 飞行服务员  Tiếp viên háng bān háo 航班号 …

  • Bài 1. Tiếng Trung Du Lịch: Thủ tục xuất nhập cảnh

    Bài 1 Chủ đề: “Thủ tục xuất nhập cảnh” trong sách Tự học tiếng Trung cho người đi Du lịch giúp người học làm quen với các từ vựng, mẫu câu cơ bản khi làm thủ tục xuất nhập cảnh tại sân bay, cửa khẩu. Bài học trang bị kiến thức cần thiết để giao tiếp tự tin và thuận lợi hơn khi đi du lịch Trung Quốc. → Tải file PDF sách Tự học tiếng Trung cho người đi Du lịch tại đây 1. Từ vựng tiếng Trung về Xuất nhập cảnh 护照 hù zhào – Hộ chiếu – Passport 外交护照 wài jiāo hù zhào – hộ chiếu ngoại giao ( passport ngoại giao) 官员护照 guānyuán hùzhào – hộ chiếu công…

Back to top button